I. Đặc điểm tự nhiên:
1. Vị trí địa lý.
Hương Nguyên là xã gồm nhiều dân tộc sinh sống.
- Phía Đông giáp Thị xã Hương Thuỷ và Huyện Nam Đông
- Phía Tây giáp với các xã Hương Phong, Hương Lâm, A Roàng
- Phía Nam giáp với tỉnh Quảng Nam và CHĐCN Lào
- Phía Bắc giáp với xã Hồng Hạ và Huyện Hương Trà
Hương Nguên là xã gồm 04 thôn, phân bổ dọc theo QL 49.
2. Diện tích tự nhiên:
Tổng diện tích đất tự nhiên: 32.397.30 ha.
3. Đặc điểm địa hình, khí hậu.
Xã thuộc vùng núi cao và trung bình có độ cao từ 680m – 1.150m, bị chia cắt mạnh bởi hệ thống khe suối, xen giữa các vùng núi cao, đèo dốc, có các vùng đất bằng tạo thành cac thung lũng với diện tích rừng tự nhiên khá lớn.
Khí hậu: Hương Nguyên là xã thuộc khu vực tiểu khí hậu, có lượng mưa bình quân cao nhất và nhiệt độ bình quân thấp, nhiệt độ giữa ngày và đêm biến động tương đối lớn.
Mùa mưa tập trung vào các tháng 9,10,11 cường độ mưa lớn, dễ gây úng lũ và có 02 hướng gió chính là gió mùa Đông Bắc và gió Tây Nam, phân bố hai mùa rõ rệt, mùa khô kéo theo gió mùa Tây Nam thường xảy ra khô hạn kéo dài từ tháng 2 đến tháng 8, mùa mưa có gió mùa Đông Bắc từ tháng 9 đến tháng 2 sang năm
II. Tài nguyên:
1. Đất đai:
Tổng diện tích đất tự nhiên 32.397.30 ha
Trong đó diện tích đất đai các loại:
- Đất sản sản xuất Nông nghiệp: 80.165 ha
- Đất Lâm Nghiệp: 30.872.35 ha
- Đất nuôi trông thuỷ sản: 0.70 ha
- Đất phi Nông nghiệp (bao gồm: đất ở, đất chuyên dùng...): 480 ha
2. Rừng:
Diện tích rừng các loại, phân bố quản lý các loại rừng nhà nước, hợp tác xã, hộ gia đình...
Đất rừng phòng hộ: 826.090 ha
Đất rừng sản xuất: 12.711.45 ha
3. Mặt nước:
Với diện tích mặt nước khoảng hơn 6,3 ha phần lớn không được sử dụng để nuôi trồng, bởi lẽ năng suất không cao hơn nữa vào mùa mưa lụt hệ thống ao hồ gần sông suối nên thường xãy ra tình trạng lũ, lụt.
4. Khoáng sản: Chủ yếu là cát, sỏi nhưng với số lượng nhỏ.
5. Hiện trạng sử dụng đất:
Hương Nguyên là xã có diện tích đất tự nhiên lớn của huyện A Lưới.
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
|
Tổng diện tích đất tự nhiên
|
|
32.397.30
|
100
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
31.674.70
|
98
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
DLN
|
23.20
|
0.07
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
|
HNK
|
503.66
|
1.55
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
297.99
|
0.91
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
8.260.90
|
23.45
|
1.5
|
Đất rừng đặc chủng
|
RDD
|
9.900.30
|
30.55
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
12.711.15
|
39.2
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
0.70
|
0.00002
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
664.90
|
2.05
|
2.1
|
Đất XD cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
0.20
|
0
|
2.2
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
|
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
|
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
0.50
|
0
|
2.5
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
168.28
|
0.51
|
2.6
|
Đất sông suối
|
SON
|
168.28
|
0.51
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
DCS
|
57.70
|
0.17
|
4
|
Đất khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
22.50
|
0.069
|